VIETNAMESE

hiện tại phân từ

dạng động từ

word

ENGLISH

Present participle

  
NOUN

/ˈprɛznt ˈpɑːtɪsɪpl/

Gerund

hiện tại phân từ là dạng động từ thêm -ing, thường được dùng trong các thì tiếp diễn hoặc tính từ.

Ví dụ

1.

Hiện tại phân từ được dùng trong các thì tiếp diễn.

The present participle is used in continuous tenses.

2.

Cô ấy đang học cách sử dụng hiện tại phân từ.

She is studying the use of present participles.

Ghi chú

Từ Present participle là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anhngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check -ing form – Dạng -ing Ví dụ: The present participle is the -ing form of a verb used in various grammatical structures. (Hiện tại phân từ là dạng -ing của động từ dùng trong nhiều cấu trúc ngữ pháp.) check Continuous tense – Thì tiếp diễn Ví dụ: In English, the present participle is required to form the continuous tense. (Trong tiếng Anh, hiện tại phân từ được dùng để tạo thì tiếp diễn.) check Participial clause – Mệnh đề phân từ Ví dụ: A present participle may begin a participial clause that modifies the subject. (Hiện tại phân từ có thể bắt đầu một mệnh đề phân từ bổ nghĩa cho chủ ngữ.) check Adjectival function – Chức năng tính từ Ví dụ: Present participles can be used in an adjectival function to describe nouns. (Hiện tại phân từ có thể dùng như tính từ để miêu tả danh từ.)