VIETNAMESE

hiến pháp

ENGLISH

Constitution

  
NOUN

/ˌkɑnstəˈtuʃən/

Hiến pháp là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn hóa, xã hội, tổ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lý của con người và công dân.

Ví dụ

1.

Nghị viện vẫn là cơ quan trung tâm của hiến pháp Vương quốc Anh.

Parliament remains the central institution of the constitution of the United Kingdom.

2.

Theo Hiến pháp Mỹ, bầu cử tổng thống được tổ chức 4 năm một lần.

According to the American Constitution, presidential elections are held every four years.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ vựng thuộc chủ đề Chính trị nhé:

- election: cuộc bầu cử

- human rights: nhân quyền

- policy: chính sách

- Assembly: Quốc hội

- Constituent Assembly: Quốc hội Lập hiến

- judiciary system: hệ thống tư pháp

- legislature: cơ quan lập pháp

- local government: chính quyền địa phương