VIETNAMESE
hiền lành
hiền dịu, dịu dàng
ENGLISH
gentle
/ˈʤɛntəl/
meek
Hiền lành là tính từ chỉ một người nào đó rất tốt bụng, hay giúp người và không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai.
Ví dụ
1.
Arthur là một người rất hiền lành, biết quan tâm.
Arthur was a very gentle, caring person.
2.
Anh ấy trông đáng sợ nhưng anh ấy là một gã khổng lồ hiền lành.
He looks scary but he's really a gentle giant.
Ghi chú
Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:
Đảm đang: capable
Dịu dàng: tender
Ga lăng: gallant (thường dành cho nam giới)
Giỏi giang: good
Ham học hỏi: studious
Hào phóng/Hào sảng: generous
Hết mình: wholehearted
Hiền lành: gentle
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết