VIETNAMESE
hết tiền
trở nên rỗng túi
ENGLISH
run out of money
NOUN
/rʌn aʊt ʌv ˈmʌni/
get broken
Hết tiền là hiện trạng không còn tài sản có giá trị sử dụng là tiền bạc.
Ví dụ
1.
Nhà làm phim Mandy Jacobson đang thực hiện bộ phim tài liệu vào thời điểm đó và đã hết tiền.
Filmmaker Mandy Jacobson was working on the documentary at the time and had run out of money.
2.
Bạn hết tiền rồi á, mới giữa tháng thôi mà?
You already ran out of money? It's only the middle of the month you know.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết