VIETNAMESE

hết tiền

trở nên rỗng túi

ENGLISH

run out of money

  
NOUN

/rʌn aʊt ʌv ˈmʌni/

get broken

Hết tiền là hiện trạng không còn tiền mặt cũng như tiền trong tài khoản.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã hết tiền.

The government has run out of money.

2.

Bạn hết tiền rồi à? Chỉ mới giữa tháng thôi mà.

Do you run out of money? It's only the middle of the month.

Ghi chú

Các cụm từ khác nhau trong tiếng Anh có thể được dùng để nói về việc hết tiền bạn nên biết nè!

- I think I am running out of money. (Tôi nghĩ rằng tôi đang hết tiền thật rồi.)

- I am broke now, can I borrow you some money? (Tôii cháy túi rồi, tôi mượn tiền bạn được không?)

- With this spending speed you’d probably go bankrupt in one day. (Cứ tiêu pha thế này thì bạn hết sạch tiền trong một ngày mất.)