VIETNAMESE

hết mùa

không đúng mùa, qua mùa

word

ENGLISH

Off-season

  
ADJ

/ˌɒf ˈsiːzən/

End of season, Out of season

“Hết mùa” là trạng thái không còn mùa vụ hoặc thời điểm thích hợp để sử dụng.

Ví dụ

1.

Những loại trái cây này đã hết mùa và khó tìm.

These fruits are off-season and hard to find.

2.

Sản phẩm hết mùa thường có giá thấp hơn.

Off-season products often have lower prices.

Ghi chú

Từ off-season là một từ ghép của (off – ngoài, season – mùa), thường dùng trong thương mại, du lịch để chỉ thời điểm vắng khách hoặc trái vụ. Cùng DOL xem thêm các từ ghép với off- nhé! check off-duty – ngoài ca / không làm việc Ví dụ: The officer was off-duty when the accident happened. (Viên cảnh sát đang ngoài giờ làm việc khi tai nạn xảy ra.) check off-limits – cấm vào Ví dụ: That area is strictly off-limits. (Khu vực đó hoàn toàn cấm vào.) check off-track – chệch hướng Ví dụ: The conversation went off-track. (Cuộc trò chuyện đã lạc hướng.) check offhand – ứng khẩu / bất chợt Ví dụ: I don’t have the answer offhand. (Tôi không có câu trả lời ngay lập tức đâu.)