VIETNAMESE
hết đát
quá hạn, không còn giá trị
ENGLISH
Expired
/ɪkˈspaɪərd/
Outdated, Obsolete
“Hết đát” là tình trạng không còn giá trị hoặc đã hết hạn sử dụng.
Ví dụ
1.
Sữa đã hết đát và phải bỏ đi.
The milk was expired and had to be thrown away.
2.
Sản phẩm hết đát không nên được sử dụng.
Expired products should not be consumed.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ expired khi nói hoặc viết nhé!
Expired license – giấy phép hết hạn
Ví dụ:
He was fined for driving with an expired license.
(Anh ấy bị phạt vì lái xe với giấy phép đã hết hạn)
Check the expiration date – kiểm tra hạn sử dụng
Ví dụ:
Always check the expiration date before taking medicine.
(Luôn kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng thuốc)
Expired food – thực phẩm hết hạn
Ví dụ:
Eating expired food can be dangerous to your health.
(Ăn thực phẩm hết hạn có thể gây hại cho sức khỏe)
Let your membership expire – để thẻ hội viên hết hạn
Ví dụ:
He forgot to renew and let his membership expire.
(Anh ấy quên gia hạn và để thẻ hội viên hết hạn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết