VIETNAMESE
héc ta
mẫu đất
ENGLISH
hectare
/ˈhɛktɛər/
acreage
Héc ta là đơn vị đo diện tích bằng 10.000 m2.
Ví dụ
1.
Người nông dân sở hữu 50 héc ta đất.
The farmer owns 50 hectares of land.
2.
Hàng hecta rừng đã bị phá hủy bởi ngọn lửa.
Hectares of forest were destroyed by the fire.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hectare khi nói hoặc viết nhé!
Hectares of land – héc-ta đất
Ví dụ:
The farm stretches over 50 hectares of land.
(Nông trại trải dài trên 50 héc-ta đất.)
Agricultural hectare – héc-ta nông nghiệp
Ví dụ:
Each agricultural hectare is carefully managed.
(Mỗi héc-ta nông nghiệp được quản lý kỹ lưỡng.)
Plantation area in hectares – diện tích trồng trọt tính theo héc-ta
Ví dụ:
The report shows total plantation area in hectares for the year.
(Báo cáo cho thấy tổng diện tích trồng trọt tính theo héc-ta trong năm.)
Forest area (in hectares) – diện tích rừng (tính bằng héc-ta)
Ví dụ:
The forest area has been reduced by 1,000 hectares.
(Diện tích rừng đã bị giảm đi 1.000 héc-ta.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết