VIETNAMESE

he

word

ENGLISH

tinfoil barb

  
NOUN

/ˈtɪnfɔɪl bɑːb/

silver barb

He là loài cá nước ngọt có vảy bạc óng ánh như giấy thiếc.

Ví dụ

1.

He bơi theo đàn lớn.

The tinfoil barb swam in large schools.

2.

He thích sống ở vùng nước sâu và trong.

Tinfoil barbs prefer deep, clear water.

Ghi chú

Từ Tinfoil barb là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngư họcthủy sinh cảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Freshwater fish – Cá nước ngọt Ví dụ: The tinfoil barb is a freshwater fish native to Southeast Asia. (Cá hê là loài cá nước ngọt có nguồn gốc từ Đông Nam Á.) check Silvery-scaled fish – Cá có vảy ánh bạc Ví dụ: The tinfoil barb is known for its silvery-scaled body and bright fins. (Cá hê nổi bật với thân vảy ánh bạc và vây sặc sỡ.) check Aquarium species – Loài cá bể cảnh Ví dụ: Tinfoil barbs are a popular aquarium species due to their peaceful nature. (Cá hê là loài cá bể cảnh được ưa chuộng vì bản tính hiền lành.) check Schooling fish – Cá sống theo đàn Ví dụ: Tinfoil barbs are schooling fish that prefer to swim in groups. (Cá hê là loài cá sống theo đàn, thích bơi cùng nhau.)