VIETNAMESE

mùa hè

word

ENGLISH

summer

  
NOUN

/ˈsʌmə(r)/

summertime

Hè là mùa thứ ba trong năm, thời tiết nóng nhất, thường từ tháng 6 đến tháng 8.

Ví dụ

1.

Hè là mùa nóng nhất trong năm.

Summer is the hottest season of the year.

2.

Nhiều hoạt động ngoài trời diễn ra vào mùa hè.

Many outdoor activities take place during summer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ summer khi nói hoặc viết nhé! check Summer vacation – kỳ nghỉ hè Ví dụ: We’re planning a road trip for our summer vacation. (Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi xuyên quốc vào kỳ nghỉ hè.) check Hot summer – mùa hè nóng nực Ví dụ: It was a particularly hot summer last year. (Mùa hè năm ngoái đặc biệt nóng nực.) check Summer camp – trại hè Ví dụ: The kids are excited to go to summer camp this July. (Bọn trẻ rất háo hức được đi trại hè vào tháng Bảy này.) check Summer outfit – trang phục mùa hè Ví dụ: She packed light summer outfits for the beach trip. (Cô ấy đã chuẩn bị trang phục mùa hè nhẹ nhàng cho chuyến đi biển.)