VIETNAMESE
hệ thống xử lý nước thải
ENGLISH
sewage treatment system
/ˈsuəʤ ˈtritmənt ˈsɪstəm/
Hệ thống xử lý nước thải là hệ thống loại bỏ chất ô nhiễm ra khỏi nước thải như nước thải hộ gia đình, thương mại và cơ quan.
Ví dụ
1.
Một số lượng lớn các hệ thống xử lý nước thải đã được phát triển, hầu hết sử dụng các quy trình xử lý sinh học.
A large number of sewage treatment systems have been developed, mostly using biological treatment processes.
2.
Liên quan đến hệ thống xử lý nước thải sinh học, các mục tiêu xử lý có thể bao gồm các mức độ khác nhau.
With regards to biological sewage treatment system, the treatment objectives can include various degrees.
Ghi chú
Cùng phân biệt ống thoát nước và ống cống:
- Ống thoát nước là hệ thống dẫn hay vận chuyển nước đi từ chỗ mực nước cao đến nơi có mực nước thấp hơn.
Ví dụ: Water escaped rapidly from the drainpipe.
(Nước thoát ra nhanh chóng từ ống thoát nước.)
- Ống cống được sử dụng cho các công việc thoát nước rất nhỏ đi qua nền đường hoặc đường sắt.
Ví dụ: The sewer pipe is broken.
(Ống cống đã bị hỏng rồi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết