VIETNAMESE
hệ thống xử lý nước thải
ENGLISH
sewage treatment system
/ˈsuəʤ ˈtritmənt ˈsɪstəm/
Hệ thống xử lý nước thải là hệ thống loại bỏ chất ô nhiễm ra khỏi nước thải như nước thải hộ gia đình, thương mại và cơ quan.
Ví dụ
1.
Một số lượng lớn các hệ thống xử lý nước thải đã được phát triển, hầu hết sử dụng các quy trình xử lý sinh học.
A large number of sewage treatment systems have been developed, mostly using biological treatment processes.
2.
Liên quan đến hệ thống xử lý nước thải sinh học, các mục tiêu xử lý có thể bao gồm các mức độ khác nhau.
With regards to biological sewage treatment system, the treatment objectives can include various degrees.
Ghi chú
Sewage Treatment System thuộc lĩnh vực môi trường và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Filtration process - Quá trình lọc
Ví dụ:
A sewage treatment system removes contaminants through a filtration process.
(Một hệ thống xử lý nước thải loại bỏ chất ô nhiễm thông qua quá trình lọc.)
Effluent discharge - Xả thải nước đầu ra
Ví dụ:
The final stage of a sewage treatment system involves effluent discharge into the environment.
(Giai đoạn cuối của một hệ thống xử lý nước thải là xả thải nước đầu ra ra môi trường.)
Biological treatment - Xử lý sinh học
Ví dụ:
Many modern sewage treatment systems use biological treatment to break down organic waste.
(Nhiều hệ thống xử lý nước thải hiện đại sử dụng xử lý sinh học để phân hủy chất thải hữu cơ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết