VIETNAMESE

hệ thống mạng

hệ thống kết nối, mạng lưới

word

ENGLISH

network system

  
NOUN

/ˈnɛtwɜːrk ˈsɪstəm/

computer network, communication system

“Hệ thống mạng” là một nhóm các thiết bị kết nối với nhau để trao đổi dữ liệu hoặc tài nguyên.

Ví dụ

1.

Hệ thống mạng cho phép nhân viên chia sẻ tệp một cách dễ dàng.

The network system allows employees to share files easily.

2.

Hệ thống mạng này hỗ trợ truyền dữ liệu tốc độ cao.

This network system supports high-speed data transfer.

Ghi chú

Hệ thống mạng là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check LAN (Local Area Network) - Mạng cục bộ Ví dụ: The office computers are connected through a LAN. (Các máy tính trong văn phòng được kết nối qua mạng LAN.) check Server Infrastructure - Hạ tầng máy chủ Ví dụ: The server infrastructure supports the company’s online operations. (Hệ thống máy chủ hỗ trợ các hoạt động trực tuyến của công ty.)