VIETNAMESE

hệ thống cửa hàng

ENGLISH

retail chain

  
NOUN

/ˈriːteɪl ʧeɪn/

retail network

Hệ thống cửa hàng là một chuỗi cửa hàng được quản lí theo một tiêu chuẩn chung.

Ví dụ

1.

Rachel bắt đầu làm việc tại Bloomingdale's, một chuỗi cửa hàng bách hóa cao cấp.

Rachel begins working at Bloomingdale's, an upscale department retail chain.

2.

Chúng ta có một hệ thống cửa hàng bán lẻ ở Luân Đôn.

We have a retail chain in London.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Retail:

Retail là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng, thường thông qua cửa hàng, cửa hàng trực tuyến hoặc bất kỳ kênh nào mà người tiêu dùng có thể mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ nhà bán lẻ.

Ví dụ: Cửa hàng này chuyên kinh doanh bán lẻ các sản phẩm điện tử. (This store specializes in retailing electronic products.)

Wholesale:

Wholesale là hình thức bán hàng lớn cho các doanh nghiệp khác hoặc cho người bán lẻ, thường với số lượng lớn và giá cả thấp hơn so với giá bán lẻ.

Ví dụ: Công ty này là một nhà phân phối sỉ các loại thực phẩm đông lạnh cho các cửa hàng địa phương. (This company is a wholesale distributor of frozen foods to local stores.)

Distribution:

Distribution là quá trình phân phối sản phẩm từ nguồn cung cấp tới các điểm bán hàng hoặc người tiêu dùng cuối cùng.

Ví dụ: Công ty vận chuyển đóng gói sản phẩm và quản lý quy trình phân phối cho các nhà bán lẻ khác nhau. (The company transports and packages products and manages the distribution process for various retailers.)