VIETNAMESE

hệ số tín nhiệm

word

ENGLISH

creditworthiness coefficient

  
NOUN

/ˈkrɛdɪtwɜːðɪnəs ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số tín nhiệm là chỉ số đánh giá uy tín tài chính của một tổ chức hoặc cá nhân.

Ví dụ

1.

Hệ số tín nhiệm ảnh hưởng đến quyết định phê duyệt khoản vay.

The creditworthiness coefficient impacts loan approval decisions.

2.

Ngân hàng dựa nhiều vào hệ số tín nhiệm để đánh giá rủi ro.

Banks rely heavily on the creditworthiness coefficient to assess risks.

Ghi chú

Từ hệ số tín nhiệm là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Credit score - Điểm tín dụng Ví dụ: A high credit score increases chances of loan approval. (Điểm tín dụng cao làm tăng cơ hội được duyệt vay.) check Risk assessment index - Chỉ số đánh giá rủi ro Ví dụ: The risk assessment index helps banks evaluate borrowers. (Chỉ số đánh giá rủi ro giúp ngân hàng đánh giá người vay.)