VIETNAMESE

hệ số sử dụng đất

word

ENGLISH

land use coefficient

  
NOUN

/lænd juːs ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số sử dụng đất là tỷ lệ diện tích xây dựng so với tổng diện tích đất.

Ví dụ

1.

Hệ số sử dụng đất giúp điều chỉnh quy hoạch đô thị.

The land use coefficient helps regulate urban planning.

2.

Các nhà phát triển phải tuân thủ hệ số sử dụng đất trong luật phân vùng.

Developers must adhere to the land use coefficient in zoning laws.

Ghi chú

Từ hệ số sử dụng đất là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực quy hoạch đô thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Floor area ratio - Tỷ lệ diện tích sàn Ví dụ: The floor area ratio determines building density in urban areas. (Tỷ lệ diện tích sàn xác định mật độ xây dựng trong khu vực đô thị.) check Land utilization index - Chỉ số sử dụng đất Ví dụ: The land utilization index is a key metric in zoning regulations. (Chỉ số sử dụng đất là một chỉ số quan trọng trong quy định phân vùng.)