VIETNAMESE
hệ số đồng thời
ENGLISH
simultaneity coefficient
/ˌsɪməlˈteɪnɪəti ˈkəʊɪˈfɪʃənt/
Hệ số đồng thời là tỷ lệ các thiết bị hoạt động đồng thời trong một hệ thống.
Ví dụ
1.
Hệ số đồng thời ảnh hưởng đến tiêu thụ năng lượng.
The simultaneity coefficient impacts energy consumption.
2.
Hệ số đồng thời cao chỉ ra sử dụng hiệu quả.
A high simultaneity coefficient indicates efficient usage.
Ghi chú
Hệ số đồng thời là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực quản lý hệ thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Simultaneous operation - Vận hành đồng thời
Ví dụ:
Simultaneous operation of devices increases load.
(Vận hành đồng thời các thiết bị làm tăng tải trọng.)
Concurrency factor - Hệ số đồng thời
Ví dụ:
The concurrency factor is used in network optimization.
(Hệ số đồng thời được sử dụng trong tối ưu hóa mạng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết