VIETNAMESE
hệ quả
kết quả, tác động
ENGLISH
Consequence
/ˈkɒnsɪkwəns/
Result, Outcome
“Hệ quả” là kết quả hoặc tác động xảy ra do một nguyên nhân hoặc hành động nào đó.
Ví dụ
1.
Mọi quyết định bạn đưa ra sẽ có hệ quả.
Every decision you make will have a consequence.
2.
Hệ quả của hành động của anh ấy là hối tiếc ngay lập tức.
The consequence of his action was immediate regret.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ consequence khi nói hoặc viết nhé!
Face the consequence – đối mặt với hệ quả
Ví dụ:
He had to face the consequence of breaking the law.
(Anh ta phải đối mặt với hệ quả của việc vi phạm pháp luật)
Accept the consequence – chấp nhận hệ quả
Ví dụ:
She accepted the consequence of her actions with maturity.
(Cô ấy chấp nhận hệ quả của hành động mình một cách trưởng thành)
Suffer the consequence – gánh chịu hệ quả
Ví dụ:
We all suffered the consequence of poor planning.
(Tất cả chúng tôi đều phải gánh chịu hệ quả từ việc lên kế hoạch kém)
Have serious consequences – có hệ quả nghiêm trọng
Ví dụ:
Ignoring this problem could have serious consequences.
(Bỏ qua vấn đề này có thể gây ra hệ quả nghiêm trọng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết