VIETNAMESE

hệ luận

kết luận

word

ENGLISH

Corollary

  
NOUN

/ˈkɒrəˌlɛri/

Conclusion

hệ luận là kết quả hoặc kết luận rút ra từ các giả định hoặc lý lẽ.

Ví dụ

1.

Hệ luận của lý thuyết này rất quan trọng.

The corollary of this theory is significant.

2.

Anh ấy nghiên cứu các hệ luận của luận điểm chính.

He examined the corollaries of the main argument.

Ghi chú

Từ Corollary là một từ vựng thuộc lĩnh vực logic họctoán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Logical consequence – Hệ quả logic Ví dụ: A corollary is a logical consequence that follows directly from a previously proven statement. (Hệ luận là kết quả logic rút ra trực tiếp từ một mệnh đề đã được chứng minh trước đó.) check Derived theorem – Định lý hệ quả Ví dụ: In mathematics, a corollary is a derived theorem that doesn’t require a separate proof. (Trong toán học, hệ luận là một định lý được rút ra, thường không cần chứng minh độc lập.) check Implication – Hệ quả suy ra Ví dụ: The statement is an implication or corollary of the main result. (Mệnh đề này là hệ quả suy ra từ kết quả chính.) check Immediate result – Kết quả tức thì Ví dụ: A corollary is considered an immediate result of a theorem or principle. (Hệ luận được xem là kết quả tức thì của một định lý hay nguyên lý.)