VIETNAMESE

hay ca thán

kêu ca, than thở

ENGLISH

whiny

  
ADJ

/ˈwaɪni/

Hay ca thán là tính hay kêu ca, than thở.

Ví dụ

1.

Đừng hay ca thán nữa và cứ làm việc của mình đi.

Stop being so whiny and just do your work.

2.

Giọng điệu hay ca thán của cô khiến bạn bè khó chịu.

The whiny tone of her voice annoyed her friends.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "whiny" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - complaining : hay than phiền, hay phàn nàn - moaning : hay kêu ca, hay than thở - grumbling : hay càu nhàu, hay phàn nàn không hài lòng - whingeing : hay than van, hay phàn nàn đầy oán trách - griping : hay than thở, hay cằn nhằn