VIETNAMESE
hay ăn cắp
ENGLISH
thieving
/ˈθivɪŋ/
Hay ăn cắp là tính hay ăn cắp, lấy trộm tài sản của người khác.
Ví dụ
1.
Tên hay ăn cắp đã bị cảnh sát tóm gọn và bắt giữ.
The thieving thief was caught and arrested by the police.
2.
Hành vi hay ăn cắp của nhân viên đã dẫn đến việc họ bị chấm dứt hợp đồng.
The thieving behavior of the employee led to their termination.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "thieving" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - larcenous : có tính ăn trộm, trộm cắp - stealing : có tính trộm cắp, ăn trộm - pilfering : có tính lấy trộm nhỏ, ăn cắp nhỏ - robbing : có tính cướp bóc, cướp đoạt - kleptomaniac : người có tật ăn trộm, người bị chứng ăn trộm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết