VIETNAMESE

hậu sản

sau sinh

word

ENGLISH

postpartum

  
ADJ

/pəʊstˈpɑːtəm/

postnatal, after childbirth

Hậu sản là thời kỳ sau khi sinh con.

Ví dụ

1.

Chăm sóc hậu sản rất quan trọng.

Postpartum care is essential.

2.

Nhiều phụ nữ trải qua những thay đổi hậu sản.

Many women experience postpartum changes.

Ghi chú

Postpartum là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Prenatal – Trước khi sinh Ví dụ: Prenatal care is essential for the health of both mother and baby. (Chăm sóc trước khi sinh rất cần thiết cho sức khỏe của cả mẹ và bé.) check Postnatal – Sau khi sinh Ví dụ: Postnatal depression is a common condition that affects many new mothers. (Trầm cảm sau sinh là một tình trạng phổ biến ảnh hưởng đến nhiều bà mẹ mới sinh.) check Childbirth – Sinh con Ví dụ: Childbirth can be a challenging but rewarding experience. (Sinh con có thể là một trải nghiệm đầy thách thức nhưng bổ ích.)