VIETNAMESE

hát xiệc

hát xiếc

ENGLISH

Circus singing

  
NOUN

/ˈsɜːkəs ˈsɪŋɪŋ/

“Hát xiệc” là sự kết hợp giữa biểu diễn hát và các tiết mục xiếc.

Ví dụ

1.

Hát xiệc kết hợp âm nhạc và nhào lộn.

Circus singing combines music and acrobatics.

2.

Hát xiệc giải trí với sự kết hợp độc đáo của các loại hình nghệ thuật.

Circus singing entertains with a unique mix of art forms.

Ghi chú

Hát xiệc - Circus singing là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Circus performance - Màn trình diễn xiếc Ví dụ: The circus performance included acrobatics and singing. (Buổi biểu diễn xiếc có cả nhào lộn và hát.) check Vaudeville show - Chương trình tạp kỹ Ví dụ: Early circus singing was similar to a vaudeville show. (Hát xiếc thời kỳ đầu khá giống với chương trình tạp kỹ.) check Street performance - Biểu diễn đường phố Ví dụ: Circus singing was popular in street performances. (Hát xiếc từng phổ biến trong các màn biểu diễn đường phố.)