VIETNAMESE

hao xăng

tiêu hao nhiên liệu

word

ENGLISH

fuel consumption

  
NOUN

/fjuːəl kənˈsʌmpʃən/

gas mileage

"Hao xăng" là hiện tượng xe tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn bình thường trong quá trình vận hành.

Ví dụ

1.

Hao xăng cao có thể làm tăng chi phí di chuyển.

High fuel consumption can increase travel costs.

2.

Bảo dưỡng định kỳ giúp giảm hao xăng.

Regular maintenance helps reduce fuel consumption.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của fuel consumption nhé! check Fuel efficiency – Hiệu quả nhiên liệu Phân biệt: Fuel efficiency chỉ mức nhiên liệu tiêu thụ so với quãng đường đi được. Ví dụ: The car has improved fuel efficiency, reducing fuel consumption. (Xe đã cải thiện hiệu quả nhiên liệu, giảm tiêu thụ nhiên liệu.) check Gas mileage – Mức tiêu thụ xăng Phân biệt: Gas mileage đo bằng quãng đường đi được trên một đơn vị nhiên liệu. Ví dụ: The car’s gas mileage indicates its fuel consumption rate. (Mức tiêu thụ xăng của xe cho thấy tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu.) check Energy consumption – Tiêu thụ năng lượng Phân biệt: Energy consumption bao gồm cả nhiên liệu và các nguồn năng lượng khác. Ví dụ: The hybrid car reduces overall energy consumption. (Xe lai giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng.) check Fuel usage – Mức sử dụng nhiên liệu Phân biệt: Fuel usage tập trung vào lượng nhiên liệu được sử dụng. Ví dụ: Fuel usage increases when driving in hilly terrain. (Mức sử dụng nhiên liệu tăng khi lái xe trên địa hình đồi núi.) check Fuel economy – Tiết kiệm nhiên liệu Phân biệt: Fuel economy tập trung vào khả năng tiết kiệm nhiên liệu của phương tiện. Ví dụ: Cars with better fuel economy are more environmentally friendly. (Xe tiết kiệm nhiên liệu hơn thân thiện với môi trường hơn.)