VIETNAMESE
hành tinh
ENGLISH
planet
/ˈplænət/
Hành tinh là một thiên thể quay xung quanh một ngôi sao hay các tàn tích sao, có đủ khối lượng để nó có hình cầu do chính lực hấp dẫn của nó gây lên.
Ví dụ
1.
Du hành trong vũ trụ đến các hành tinh khác.
Travel through space to other planets.
2.
Các nhà chiêm tinh tin rằng các hành tinh có ảnh hưởng đến tính cách con người.
Astrologers believe that planets influence human character.
Ghi chú
Các hành tinh (planet) trong hệ mặt trời (solar system) theo thứ tự gần mặt trời (sun) nhất là:
- Sao Thuỷ: Mercury
- Sao Kim: Venus
- Trái đất: Earth
- Sao Hỏa: Mars
- Sao Mộc: Jupiter
- Sao Thổ: Saturn
- Sao Thiên Vương: Uranus
- Sao Hải Vương: Neptune
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết