VIETNAMESE

hành động thô bỉ

Hành vi vô lễ, hành vi thô lỗ, hành vi thiếu văn hoá

ENGLISH

rude behavior

  
NOUN

/rud bɪˈheɪvjər/

impolite behavior, vulgar behavior

Hành động thô bỉ là hành vi thiếu văn hoá, thiếu tôn trọng, thiếu lịch sự đối với người khác.

Ví dụ

1.

Hành động thô bỉ của cô đối với người phục vụ là không thể chấp nhận được.

Her rude behavior towards the waiter was unacceptable.

2.

Hành động thô bỉ của người khách đã gây náo loạn trong cửa hàng.

The rude behavior of the customer caused a commotion in the store.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé: - Thô lỗ: rude - Thiếu tôn trọng: disrespectful - Tham lam: greedy - Háu ăn: gluttonous - Táo bạo: audacious - Trẻ con: childish - Rắc rối: troublesome