VIETNAMESE
cử nhân thực hành
ENGLISH
bachelor of applied arts
/ˈbæʧələr ʌv əˈplaɪd ɑrts/
Cử nhân thực hành là người tốt nghiệp trình độ cao đẳng và có đủ năng lực thực hành nghề nghiệp ở trình độ cử nhân.
Ví dụ
1.
Anh ấy đang theo học bằng Cử nhân Thực hành về Thiết kế Đồ họa.
He is pursuing a Bachelor of Applied Arts degree in Graphic Design.
2.
Chương trình Cử nhân Thực hành cung cấp nhiều chuyên ngành khác nhau.
The Bachelor of Applied Arts program offers various majors.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết