VIETNAMESE
Hàng xáo
Nghề buôn gạo, Người bán ngũ cốc
ENGLISH
Rice Trader
/ˈraɪs ˌtreɪdər/
Grain Merchant
“Hàng xáo” là nghề đong lúa về xay giã để bán gạo, tấm cám ở chợ.
Ví dụ
1.
Hàng xáo thương lượng giá trực tiếp với nông dân.
The rice trader negotiated prices directly with farmers.
2.
Hàng xáo kết nối người sản xuất với người tiêu dùng ở vùng nông thôn.
Rice traders connect producers with consumers in rural areas.
Ghi chú
Từ Rice Trader là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Rice Merchant – Thương nhân gạo Ví dụ: The rice merchant buys directly from farmers to sell in urban markets. (Thương nhân gạo mua trực tiếp từ nông dân để bán tại các thị trường thành phố.) Grain Dealer – Người buôn ngũ cốc Ví dụ: The grain dealer also trades in wheat and corn besides rice. (Người buôn ngũ cốc cũng kinh doanh lúa mì và ngô ngoài gạo.) Miller – Người xay xát Ví dụ: The miller processes raw rice into polished grains for sale. (Người xay xát chế biến lúa thô thành gạo đã qua đánh bóng để bán.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết