VIETNAMESE

hàng vạn

word

ENGLISH

tens of thousands

  
NOUN

/tɛnz əv ˈθaʊzəndz/

Hàng vạn là số lượng lớn hơn 10.000 nhưng nhỏ hơn 100.000.

Ví dụ

1.

Hàng vạn người đã tham dự sự kiện.

Tens of thousands attended the event.

2.

Cuốn sách đã bán được hàng vạn bản.

The book sold tens of thousands of copies.

Ghi chú

Vạn là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ vạn nhé! check Nghĩa 1: Tên gọi làng nghề đánh cá truyền thống. Tiếng Anh: fishing village Ví dụ: He was born in a small fishing village by the sea. Anh ấy sinh ra ở một vạn chài nhỏ ven biển. check Nghĩa 2: Nhóm người cùng làm một nghề, thường là lao động truyền thống. Tiếng Anh: trade guild Ví dụ: The trade guild of rice planters gathered to celebrate the harvest. Vạn cấy tổ chức lễ mừng mùa thu hoạch.