VIETNAMESE

hàng tháng

mỗi tháng

ENGLISH

every month

  
NOUN

/ˈɛvəri mʌnθ/

each month

Hàng tháng là tất cả các tháng trong năm.

Ví dụ

1.

Tôi phải làm bài thi hàng tháng.

I have to take exams every month.

2.

Câu lạc bộ họp vào những ngày nhất định hàng tháng.

The club meets on certain days every month.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, từ ‘every’ (hàng) và ‘each’ (mỗi) có thể dùng song song với nhau để chỉ các khái niệm về thời gian nha!

- every day (hàng ngày) và each day (mỗi ngày): I will come here each day, I will come here every day.

- every month (hàng tháng) và each month (mỗi tháng): We gather every month. We gather each month.

- every year (hàng năm) và each year (mỗi năm): I come back home every year. I come back home each year.