VIETNAMESE

hàng rào lưới

rào lưới

word

ENGLISH

chain-link fence

  
NOUN

/tʃeɪn lɪŋk fɛns/

mesh fence

Hàng rào lưới là hàng rào làm từ lưới kim loại, thường dùng bảo vệ tài sản.

Ví dụ

1.

Hàng rào lưới giữ các con vật bên trong.

The chain-link fence keeps the animals in.

2.

Họ đã xây một hàng rào lưới để đảm bảo an ninh.

They built a chain-link fence for security.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của chain-link fence nhé! check Wire mesh fence – Hàng rào lưới kim loại

Phân biệt: Wire mesh fence là hàng rào làm từ lưới thép, rất giống chain-link fence, nhưng từ này có thể nhấn mạnh vào kết cấu lưới thép thay vì lưới kim loại liên kết.

Ví dụ: The garden was enclosed with a wire mesh fence for security. (Khu vườn được bao quanh bằng hàng rào lưới kim loại để bảo vệ.) check Metal fence – Hàng rào kim loại

Phân biệt: Metal fence là hàng rào được làm từ kim loại, tương tự chain-link fence, nhưng từ này có thể bao gồm nhiều loại kim loại và kiểu dáng khác nhau.

Ví dụ: The house had a metal fence around the perimeter. (Ngôi nhà có hàng rào kim loại bao quanh.) check Security fence – Hàng rào bảo vệ

Phân biệt: Security fence là hàng rào được thiết kế để bảo vệ và ngăn cản xâm nhập, rất giống chain-link fence, nhưng từ này nhấn mạnh vào mục đích bảo vệ an ninh.

Ví dụ: The property was surrounded by a security fence with cameras. (Khu đất được bao quanh bằng hàng rào bảo vệ với camera.) check Fence with wire – Hàng rào với dây thép

Phân biệt: Fence with wire là hàng rào sử dụng dây thép hoặc dây kim loại để tạo thành lưới, rất giống chain-link fence, nhưng từ này có thể không nhấn mạnh vào kiểu liên kết của lưới.

Ví dụ: The construction site was protected by a fence with wire. (Công trường được bảo vệ bằng hàng rào với dây thép.)