VIETNAMESE

hàng phế liệu

đồng nát, ve chai

word

ENGLISH

scrap

  
NOUN

/skræp/

Hàng phế liệu là sản phẩm, là vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng được thu hồi để tái chế, dùng làm nguyên liệu sản xuất theo khái niệm lĩnh vực khoa học pháp lý được viết trong Luật Bảo vệ Môi trường 2005 đã định nghĩa tại Điều 3 khoản 13.

Ví dụ

1.

Hôm nay, giá hàng phế liệu nhựa bao nhiêu tiền một ký?

How much is the price of plastic scrap today?

2.

Dịch vụ đó sẽ thu gom phế liệu nhựa cho bạn một cách nhanh chóng và sạch sẽ nhất, sớm trả lại diện tích kho bãi gọn gàng cho quý khách.

That service will collect plastic scrap for you in the fastest and cleanest way, soon return the tidy warehouse area to you.

Ghi chú

Scrap là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của scrap nhé!

check Nghĩa 1: Phế liệu, vật bỏ đi (kim loại, giấy, vải, v.v.) Ví dụ: The factory recycles scrap metal to reduce waste. (Nhà máy tái chế phế liệu kim loại để giảm rác thải.)

check Nghĩa 2: Một mẩu nhỏ của thứ gì đó (thường dùng với giấy hoặc thức ăn) Ví dụ: He wrote his phone number on a scrap of paper. (Anh ấy viết số điện thoại của mình lên một mẩu giấy nhỏ.)

check Nghĩa 3: Hủy bỏ, từ bỏ kế hoạch hoặc dự án (động từ) Ví dụ: The company scrapped its plan to expand overseas. (Công ty đã hủy bỏ kế hoạch mở rộng ra nước ngoài.)

check Nghĩa 4: Đánh nhau, cãi vã (nghĩa không trang trọng) Ví dụ: The boys got into a scrap after school. (Bọn trẻ đã đánh nhau sau giờ học.)