VIETNAMESE
hàng không giá rẻ
ENGLISH
low-cost airline
NOUN
/loʊ-kɑst ˈɛrˌlaɪn/
no-frills airline, budget airline, low-cost carrier
Hàng không giá rẻ là một hãng hàng không có mức giá vé nhìn chung thấp đổi lại việc xóa bỏ các dịch vụ khách hàng truyền thống.
Ví dụ
1.
Bài báo này sẽ giới thiệu chiến lược kinh doanh hàng không giá rẻ thường được sử dụng.
This paper will introduce commonly used by low-cost airline business strategy.
2.
Hãng hàng không Southwest là hãng hàng không giá rẻ lớn nhất thế giới.
Southwest Airlines is the world's largest low-cost airline.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết