VIETNAMESE

hàn xì

hàn hơi

ENGLISH

welding

  
NOUN

/ˈwɛldɪŋ/

steam welding

Hàn xì là dùng khí từ bình oxy kết hợp với khí acetylene tạo nhiệt nung chảy mối hàn.

Ví dụ

1.

Hàn xì hay còn gọi là hàn hơi, là dùng nhiệt của các ngọn lửa sinh ra khi đốt cháy các chất (C2H2, Ch4, C6H6..) hoặc H2 kết hợp với oxy tạo nhiệt nung chảy mối hàn.

Welding, also known as steam welding, uses the heat of the flames generated when burning substances (C2H2, Ch4, C6H6..) or H2 combined with oxygen to create heat to melt the weld.

2.

Người luyện tập hàn xì phải có kỹ thuật, tỉ mỉ, không được ẩu tả.

People who practice welding must be technical, meticulous, not negligent.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các collocation của weld nhé!

Weld together: Kết hợp hoặc gắn kết hai hoặc nhiều thành phần lại với nhau bằng cách hàn.

  • Ví dụ: Mọi người đã hàn các mảnh kim loại lại với nhau để tạo ra một cấu trúc vững chắc. (Everyone welded the metal pieces together to create a sturdy structure.)

Weld into: Khi hai hoặc nhiều thành phần được hàn vào một cái gì đó để tạo thành một đơn vị hoàn chỉnh.

  • Ví dụ: Ông thợ hàn đã hàn các bộ phận khác nhau vào một khung sắt lớn. (The welder welded various parts into one large iron frame.)

Weld onto: Khi một đối tượng được hàn lên một bề mặt khác.

  • Ví dụ: Họ đã hàn một ống dẫn nước lên tường bằng kim loại. (They welded a water pipe onto the wall with metal.)