VIETNAMESE
hàn xì
hàn hơi
ENGLISH
welding
NOUN
/ˈwɛldɪŋ/
steam welding
Hàn xì là dùng khí từ bình oxy kết hợp với khí acetylene tạo nhiệt nung chảy mối hàn.
Ví dụ
1.
Hàn xì hay còn gọi là hàn hơi, là dùng nhiệt của các ngọn lửa sinh ra khi đốt cháy các chất (C2H2, Ch4, C6H6..) hoặc H2 kết hợp với oxy tạo nhiệt nung chảy mối hàn.
Welding, also known as steam welding, uses the heat of the flames generated when burning substances (C2H2, Ch4, C6H6..) or H2 combined with oxygen to create heat to melt the weld.
2.
Người luyện tập hàn xì phải có kỹ thuật, tỉ mỉ, không được ẩu tả.
People who practice welding must be technical, meticulous, not negligent.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết