VIETNAMESE
hàm ý quản trị
thông điệp điều hành
ENGLISH
managerial implication
/ˌmænəˈʤɪəriəl ˌɪmplɪˈkeɪʃən/
governance insight
“Hàm ý quản trị” là thông điệp hoặc bài học nhà quản trị cần rút ra và áp dụng trong điều hành.
Ví dụ
1.
Báo cáo này có nhiều hàm ý quản trị quan trọng.
This report has key managerial implications.
2.
Họ bàn về hàm ý quản trị của việc tái cấu trúc.
They discussed the managerial implications of restructuring.
Ghi chú
Từ Managerial implication là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh và chiến lược tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Leadership consequence – Hệ quả quản lý
Ví dụ:
Managerial implication refers to the leadership consequence of a decision or strategy.
(Hàm ý quản trị là các hệ quả mà một quyết định hay chính sách có thể tạo ra đối với lãnh đạo và tổ chức.)
Business impact – Tác động điều hành
Ví dụ:
Every policy has managerial implications in terms of business impact and resource use.
(Mỗi chính sách đều hàm chứa tác động điều hành về mặt sử dụng nguồn lực hoặc kết quả kinh doanh.)
Strategic interpretation – Cách hiểu mang tính chiến lược
Ví dụ:
Understanding managerial implications involves strategic interpretation of trends.
(Hiểu hàm ý quản trị đòi hỏi cách diễn giải chiến lược trước các xu hướng.)
Organizational significance – Tầm quan trọng tổ chức
Ví dụ:
The managerial implication of feedback is its organizational significance for change.
(Hàm ý quản trị của phản hồi thể hiện ở tầm quan trọng của nó trong thay đổi tổ chức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết