VIETNAMESE

hàm lô ga rít

hàm số logarit

word

ENGLISH

logarithmic function

  
NOUN

/ˌlɒɡəˈrɪðmɪk ˈfʌŋkʃən/

log function

"Hàm lô ga rít" là hàm số nghịch đảo của hàm mũ, liên quan đến phép toán logarit.

Ví dụ

1.

Hàm lô ga rít hữu ích trong phân tích dữ liệu.

Logarithmic functions are useful in data analysis.

2.

Cường độ động đất được đo bằng thang logarit.

The scale of earthquakes is measured using a logarithmic scale.

Ghi chú

Từ Logarithmic function là một thuật ngữ chuyên ngành trong toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Natural logarithm - Lôgarit tự nhiên Ví dụ: The natural logarithm function ln (x) uses Euler’s number as its base. (Hàm lôgarit tự nhiên ln(x) sử dụng số Euler làm cơ số.) check Logarithmic scale - Thang đo lôgarit Ví dụ: Earthquake magnitudes are measured using a logarithmic scale. (Cường độ động đất được đo bằng thang đo lôgarit.) check Base - Cơ số Ví dụ: Logarithmic functions can have different bases like 2, 10, or e. (Hàm lôgarit có thể có các cơ số khác nhau như 2, 10 hoặc e.)