VIETNAMESE

hàm hô

word

ENGLISH

Overbite

  
NOUN

/ˈəʊvəbaɪt/

"Hàm hô" là tình trạng xương hàm trên nhô ra nhiều, ảnh hưởng đến thẩm mỹ và chức năng nhai.

Ví dụ

1.

Niềng răng chỉnh sửa hàm hô.

Orthodontic treatment corrects overbite.

2.

Hàm hô nghiêm trọng cần can thiệp phẫu thuật.

Severe overbite requires surgical intervention.

Ghi chú

Từ Overbite là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Hành động cắn sâu hoặc lấn quá mức Ví dụ: The overbite of the blade caused uneven cuts. (Hành động cắn quá mức của lưỡi dao gây ra các vết cắt không đều.) check Nghĩa 2: Ẩn dụ chỉ sự vượt trội hoặc áp đảo trong tình huống nào đó Ví dụ: His overbite in negotiations secured a better deal. (Sự áp đảo của anh ấy trong các cuộc đàm phán đã đảm bảo một thỏa thuận tốt hơn.)