VIETNAMESE

hải yến

word

ENGLISH

swiftlet

  
NOUN

/ˈswɪftlət/

salangane

Hải yến là loài chim biển nhỏ, nổi tiếng với tổ làm từ nước bọt.

Ví dụ

1.

Hải yến xây tổ có thể ăn được.

The swiftlet builds edible nests.

2.

Hải yến định hướng bằng phản hồi âm.

Swiftlets navigate using echolocation.

Ghi chú

Từ Swiftlet là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcđặc sản thiên nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cave-dwelling bird – Chim sống trong hang Ví dụ: The swiftlet is a cave-dwelling bird found in Southeast Asia. (Hải yến là loài chim sống trong hang đá, phổ biến ở Đông Nam Á.) check Edible nest builder – Chim làm tổ ăn được Ví dụ: Swiftlets are known as edible nest builders used in bird’s nest soup. (Hải yến nổi tiếng vì làm tổ có thể ăn được, dùng trong món yến sào.) check Insect-catching bird – Chim bắt côn trùng Ví dụ: Swiftlets are insect-catching birds that feed while flying in the air. (Hải yến là loài chim bắt côn trùng khi bay lượn trên không.) check Echo-navigating species – Loài định vị bằng âm vang Ví dụ: Swiftlets are an echo-navigating species similar to bats. (Hải yến là loài định vị bằng âm vang, giống loài dơi.)