VIETNAMESE

hải vương tinh

hành tinh Hải Vương

word

ENGLISH

Neptune

  
NOUN

/ˈnɛptuːn/

outer planet

Hải vương tinh là hành tinh thứ tám trong hệ Mặt Trời, nổi bật với khí quyển xanh lam và gió mạnh.

Ví dụ

1.

Hải vương tinh là hành tinh xa Mặt Trời nhất.

Neptune is the farthest planet from the Sun.

2.

Khí quyển của Hải vương tinh chủ yếu là hydro và heli.

Neptune's atmosphere consists mainly of hydrogen and helium.

Ghi chú

Từ Neptune là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn họchệ Mặt Trời. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Outer planet – Hành tinh xa Ví dụ: Neptune is the eighth and farthest outer planet in the solar system. (Hải Vương tinh là hành tinh thứ tám và xa nhất trong hệ Mặt Trời.) check Gas giant – Hành tinh khí khổng lồ Ví dụ: It is a gas giant composed mainly of hydrogen, helium, and methane. (Là hành tinh khí khổng lồ, chủ yếu gồm hydro, heli và methane.) check Blue planet – Hành tinh xanh Ví dụ: Its methane atmosphere gives Neptune a blue planet appearance. (Khí methane trong khí quyển tạo cho Hải Vương tinh vẻ ngoài màu xanh.) check Orbital extreme – Quỹ đạo xa Ví dụ: Neptune has an orbital extreme taking over 160 years to orbit the sun. (Hải Vương tinh có quỹ đạo rất xa, mất hơn 160 năm để quay quanh Mặt Trời.)