VIETNAMESE

hải quỳ

word

ENGLISH

sea anemone

  
NOUN

/siː əˈneməni/

actinia

Hải quỳ là động vật biển có hình dạng giống hoa, thuộc nhóm san hô.

Ví dụ

1.

Hải quỳ bắt cá nhỏ bằng các xúc tu.

The sea anemone caught small fish with its tentacles.

2.

Cá hề sống giữa những con hải quỳ.

Clownfish live among sea anemones.

Ghi chú

Từ Sea anemone là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh vật biểnsinh thái học đại dương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marine invertebrate – Động vật không xương sống biển Ví dụ: The sea anemone is a marine invertebrate related to jellyfish and corals. (Hải quỳ là động vật không xương sống biển có họ với sứa và san hô.) check Stinging tentacles – Tua độc Ví dụ: Sea anemones use stinging tentacles to paralyze small prey. (Hải quỳ dùng tua độc để làm tê liệt con mồi nhỏ.) check Colorful sea creature – Sinh vật biển đầy màu sắc Ví dụ: Sea anemones are colorful sea creatures often attached to rocks and reefs. (Hải quỳ là sinh vật biển sặc sỡ thường bám vào đá và rạn san hô.) check Symbiotic partner – Bạn đồng sinh Ví dụ: Sea anemones are symbiotic partners with clownfish, offering mutual protection. (Hải quỳ là bạn đồng sinh với cá hề, cùng nhau bảo vệ lẫn nhau.)