VIETNAMESE

hải lý

dặm biển

ENGLISH

nautical miles

  
NOUN

/ˈnɔtəkəl maɪlz/

sea miles

Hải lý là một đơn vị đo lường được sử dụng trong hàng hải và hàng không để đo khoảng cách. Một hải lý tương đương với một phút cung vĩ độ, hoặc xấp xỉ 1,15 dặm quy chế hay 1,85 km.

Ví dụ

1.

Khoảng cách từ Thành phố New York đến Luân Đôn là khoảng 3.460 hải lý.

The distance from New York City to London is approximately 3,460 nautical miles.

2.

Thủy thủ báo cáo rằng họ đã đi thuyền 120 hải lý trong 24 giờ qua, với những cơn gió mạnh đẩy họ về phía trước.

The sailor reported that they had sailed 120 nautical miles in the past 24 hours, with strong winds pushing them forward.

Ghi chú

Ngoài nautical miles thì còn một số từ đồng nghĩa khác nè!

- sea miles (dặm biển): It has to be more than 100 sea miles and he brings us up on his tail.

(Nó phải dài hơn 100 nút và phải tấn công nó đằng đuôi.)

- knots (hải lý): The wind blows from the east at 10 knots.

(Gió từ hướng đông với vận tốc khoảng 10 hải lý.)