VIETNAMESE

hài hước

ENGLISH

humorous

  
ADJ

/ˈhjumərəs/

comical

Hài hước là tính chất của một tình huống, câu chuyện, lời nói hoặc hành động mà gây ra sự vui vẻ, cười và giải tỏa căng thẳng cho người khác. Nó bao gồm các yếu tố như hài kịch, sự dí dỏm, sự hài hước, hoặc sự gợi cười.

Ví dụ

1.

Nếu ai đó hoặc điều gì đó hài hước, họ đang gây cười, đặc biệt là theo cách thông minh hoặc dí dỏm.

If someone or something is humorous, they are amusing, especially in a clever or witty way.

2.

Cuốn sách mới nhất của cô là một cái nhìn hài hước về cuộc sống tuổi niên thiếu.

Her latest book is a humorous look at teenage life.

Ghi chú

Một số synonyms của humourous:

- amusing (vui): I'm glad you find my character flaws amusing.

(Tôi rất vui vì bạn thấy những khiếm khuyết trong tính cách nhân vật của tôi là vui.)

- comical (hài hước): Some of these yearbook photos are downright comical, and probably make the celebrity wish they'd just disappear.

(Một số bức ảnh kỷ yếu này hết sức hài hước và hẳn là ngôi sao đó sẽ ước rằng họ đã biến mất.)