VIETNAMESE

hạch cổ

word

ENGLISH

Cervical lymph node

  
NOUN

/ˈsɜːvɪkl ˈlɪmf nəʊd/

"Hạch cổ" là các hạch bạch huyết nằm ở vùng cổ, thường sưng khi có nhiễm trùng vùng họng.

Ví dụ

1.

Hạch cổ sưng khi nhiễm trùng họng.

Cervical lymph nodes swell during throat infections.

2.

Nhiễm trùng là nguyên nhân chính gây sưng hạch cổ.

Infections are the main cause of swollen cervical lymph nodes.

Ghi chú

Từ Cervical lymph node là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực miễn dịch học, chỉ các hạch bạch huyết nằm ở vùng cổ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Swollen cervical lymph nodes – hạch bạch huyết cổ bị sưng Ví dụ: Swollen cervical lymph nodes may indicate a throat infection. (Hạch bạch huyết cổ bị sưng có thể là dấu hiệu của nhiễm trùng họng.) check Cervical lymphadenopathy – bệnh lý hạch bạch huyết cổ Ví dụ: Cervical lymphadenopathy is common in viral infections. (Bệnh lý hạch bạch huyết cổ phổ biến trong các bệnh nhiễm virus.) check Cervical lymph node biopsy – sinh thiết hạch bạch huyết cổ Ví dụ: A cervical lymph node biopsy is performed to check for cancer. (Sinh thiết hạch bạch huyết cổ được thực hiện để kiểm tra ung thư.)