VIETNAMESE
hạch bạch huyết cổ
ENGLISH
cervical lymph nodes
/ˈsɜrvəkəl lɪmf noʊdz/
Hạch bạch huyết cổ là sự phì đại có thể sờ thấy của ≥ 1 hạch bạch huyết ở cổ.
Ví dụ
1.
Các hạch bạch huyết cổ bị sưng cũng có thể là dấu hiệu của bệnh ung thư, nhưng ít phổ biến hơn.
Swollen cervical lymph nodes may also indicate cancer, but this is far less common.
2.
Cô ấy bị nổi hạch bạch huyết cổ.
She has cervical lymph nodes.
Ghi chú
Hạch bạch huyết cổ (cervical lymph nodes) là các hạch bạch huyết được tìm thấy ở cổ. Trong số 800 hạch bạch huyết trên cơ thể người, có 300 hạch ở cổ. Các hạch bạch huyết ở cổ là đối tượng của một số tình trạng bệnh lý khác nhau bao gồm khối u (tumours), nhiễm trùng (infection) và viêm (inflammation).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết