VIETNAMESE

hà hơi

thổi hơi

word

ENGLISH

exhale

  
VERB

/ɛksˈheɪl/

breathe out

“Hà hơi” là hành động thổi hơi từ miệng hoặc mũi.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã hà hơi sâu sau khi chạy đường dài.

She exhaled deeply after the long run.

2.

Anh ấy đã hà hơi lớn để bình tĩnh lại.

He exhaled loudly to calm himself.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Exhale khi nói hoặc viết nhé! check Exhale deeply - Thở ra sâu Ví dụ: She exhaled deeply to calm her nerves before the speech. (Cô ấy thở ra sâu để trấn tĩnh trước khi phát biểu.) check Exhale slowly - Thở ra chậm Ví dụ: He exhaled slowly during his meditation session. (Anh ấy thở ra chậm trong buổi thiền.) check Exhale in relief - Thở phào nhẹ nhõm Ví dụ: She exhaled in relief when she passed the exam. (Cô ấy thở phào nhẹ nhõm khi đỗ kỳ thi.)