VIETNAMESE
hạ cờ
kéo cờ xuống
ENGLISH
lower flag
/ˈləʊə flæɡ/
take down flag
“Hạ cờ” là hành động hạ thấp cờ từ vị trí cao xuống.
Ví dụ
1.
Họ đã hạ cờ vào lúc hoàng hôn.
They lowered the flag at sunset.
2.
Lá cờ đã được hạ xuống nửa cột trong buổi lễ.
The flag was lowered to half-mast during the ceremony.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lower Flag khi nói hoặc viết nhé!
Lower the flag at sunset - Hạ cờ vào lúc hoàng hôn
Ví dụ:
The soldiers lowered the flag at sunset to honor the tradition.
(Các chiến sĩ đã hạ cờ vào lúc hoàng hôn để tôn vinh truyền thống.)
Lower the flag during a ceremony - Hạ cờ trong một buổi lễ
Ví dụ:
They lowered the flag during the memorial ceremony.
(Họ đã hạ cờ trong buổi lễ tưởng niệm.)
Lower the flag to half-mast - Hạ cờ xuống nửa cột
Ví dụ:
The flag was lowered to half-mast to mourn the passing of a leader.
(Cờ đã được hạ xuống nửa cột để tưởng nhớ sự ra đi của một nhà lãnh đạo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết