VIETNAMESE

Gói cước điện thoại

Gói dịch vụ di động, gói cước

word

ENGLISH

Phone plan

  
NOUN

/foʊn plæn/

Mobile plan, cellular package

Gói cước điện thoại là dịch vụ viễn thông bao gồm các tiện ích như gọi, nhắn tin, hoặc sử dụng dữ liệu di động.

Ví dụ

1.

Gói cước điện thoại cung cấp dữ liệu không giới hạn và cuộc gọi miễn phí.

The phone plan offers unlimited data and free calls.

2.

Gói cước điện thoại thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.

Phone plans vary depending on usage needs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Plan khi nói hoặc viết nhé! check Make a plan - Lên kế hoạch Ví dụ: We need to make a plan before starting the project. (Chúng ta cần lên kế hoạch trước khi bắt đầu dự án.) check Follow a plan - Thực hiện kế hoạch Ví dụ: The team followed the plan step by step to achieve success. (Cả đội thực hiện kế hoạch từng bước để đạt được thành công.) check Backup plan - Kế hoạch dự phòng Ví dụ: If this strategy fails, we’ll go with the backup plan. (Nếu chiến lược này thất bại, chúng ta sẽ thực hiện kế hoạch dự phòng.)