VIETNAMESE

góc côn

góc nhọn

word

ENGLISH

acute angle

  
NOUN

/əˈkjuːt ˈæŋɡl/

sharp angle

Góc côn là góc nhọn được hình thành từ hai đường cắt nhau.

Ví dụ

1.

Góc côn có số đo nhỏ hơn 90 độ.

The acute angle measures less than 90 degrees.

2.

Góc côn xuất hiện trong nhiều loại tam giác.

An acute angle appears in many triangle types.

Ghi chú

Acute angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Right angle - Góc vuông Ví dụ: A right angle is always 90 degrees. (Góc vuông luôn có độ lớn 90 độ.) check Obtuse angle - Góc tù Ví dụ: An obtuse angle measures more than 90 degrees but less than 180 degrees. (Góc tù lớn hơn 90 độ nhưng nhỏ hơn 180 độ.) check Reflex angle - Góc phản xạ Ví dụ: A reflex angle measures more than 180 degrees. (Góc phản xạ lớn hơn 180 độ.) check Full angle - Góc toàn phần Ví dụ: A full angle completes 360 degrees. (Góc toàn phần có độ lớn 360 độ.) check Straight angle - Góc bẹt Ví dụ: A straight angle measures exactly 180 degrees. (Góc bẹt có độ lớn chính xác 180 độ.)