VIETNAMESE

90

chín mươi, chín chục

ENGLISH

ninety

  
NOUN

/ˈnaɪnti/

90 là số tự nhiên 2 chữ số tròn chục liền sau số 89.

Ví dụ

1.

Bạn đang lái xe với vận tốc 90 dặm một giờ.

You were driving at ninety miles an hour.

2.

Chương đó kéo dài hơn 90 trang.

The chapter extends to more than ninety pages.

Ghi chú

Cách nói các số tròn chục:

- mười/một chục (10): ten

- hai mươi/hai chục (20): twenty

- ba mươi/ba chục (30): thirty

- bốn mươi/bốn chục (40): forty

- năm mươi/năm chục (50): fifty

- sáu mươi/sáu chục (60): sixty

- bảy mươi/bảy chục (70): seventy

- tám mươi/tám chục (80): eighty

- chín mươi/chín chục (90): ninety