VIETNAMESE

góa

góa chồng, góa vợ

ENGLISH

widowed

  
ADJ

/ˈwɪdoʊd/

husbandless, wifeless

Góa là tình trạng hôn nhân trong đó một người có chồng hoặc vợ đã chết. Người phụ nữ có chồng đã mất được gọi là góa phụ hay quả phụ; người đàn ông có vợ đã mất thì gọi là quan phu.

Ví dụ

1.

Martha là một bà góa với sáu người con.

Martha is a widowed woman who has six children.

2.

Người mẹ góa bụa của anh ấy đã nuôi nấng anh ấy.

His widowed mother brought him up.

Ghi chú

Các từ vựng tiếng Anh để chỉ về tình trạng hôn nhân (marital status):

- độc thân: single

- đã kết hôn: married

- ly thân: separated

- góa bụa: widowed

- tái hôn: remarried