VIETNAMESE
giúp ích cho
hữu ích, có ích
ENGLISH
aid in
/eɪd ɪn/
Giúp ích cho là giúp đỡ hoặc làm cho một việc gì đó trở nên dễ dàng hơn.
Ví dụ
1.
Xét nghiệm được thiết kế để giúp ích cho việc chẩn đoán các bệnh khác nhau.
The test is designed to aid in the diagnosis of various diseases.
2.
Nghiên cứu đã giúp ích cho việc phát triển các loại thuốc mới.
The research has aided in developing new drugs.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về sự giúp ích nhé! - useful: hữu ích - supportive: đem lại sự giúp đỡ - practical: thực tế, thực dụng - advantageous: có lợi - constructive: có tính xây dựng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết