VIETNAMESE

giúp đỡ bố mẹ

hỗ trợ bố mẹ, đỡ đần bố mẹ

ENGLISH

help one's parents

  
PHRASE

/hɛlp wʌnz ˈpɛrənts/

support one's parents

Giúp đỡ bố mẹ là những hoạt động mà bạn thực hiện để giúp đỡ và hỗ trợ cho bố mẹ trong cuộc sống hàng ngày.

Ví dụ

1.

Bé giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà khi ở nhà.

The kid helps his parents with chores when he's at home.

2.

Bạn nên giúp đỡ bố mẹ làm vườn.

You should help your parents with gardening.

Ghi chú

Cùng học thêm từ vựng về những việc chúng ta có thể giúp đỡ bố mẹ nha! - do the laundry: giặt quần áo - fold the laundry: gấp quần áo - hang up the laundry: phơi quần áo - iron the clothes: ủi quần áo - wash the dishes: rửa chén - feed the dog: cho chó ăn - clean the window: lau cửa sổ - tidy up the room: dọn dẹp phòng - sweep the floor: quét nhà - mop the floor: lau nhà - vacuum the floor: hút bụi sàn - do the cooking: nấu ăn - wash the car: rửa xe hơi - water the plants: tưới cây - mow the lawn: cắt cỏ